Chào bạn:
Via: gốc tiếng Latin đọc là /vái-ờ/ là tiếng giới từ preposition có nghĩa: qua, du hành qua một địa điểm trên đường tới một địa điểm khác.
We flew to Bali via Singapore=Chúng tôi đi phi cơ đến Bali qua Singapore.
She traveled from Washington to San Francisco via Chicago=Cô ấy đi máy bay từ Washington sang San Francisco qua Chicago.
Email is sent via the Internet=Điện thư được gửi qua mạng Internet. [Gốc: by way of, từ chữ via=way]
Trên phong bì hàng không mang chữ VIA AIR MAIL. Bên Anh, trên phong bì hàng không có hàng chữ BY AIR MAIL. Ghi chú: Bưu điện Mỹ dùng hai chữ AIR MAIL viết rời. Từ điển Webster, viết liền hai chữ làm một: airmail. An airmail envelope=phong bì gửi bằng đường hàng không.
Một cách dùng khác nhau giữ 'via' và 'by' là sau 'via' dùng một địa danh, sau 'by' dùng một phương tiện.
-The luggage is being sent via London=Hành lý đang được gửi qua ngả London.
-Không viết: The luggage is being sent via rail. Mà viết: The luggage is being sent by rail.
[Theo Fowler, A Dictionary of Modern English Usage, 2nd Edition, 1965, p. 679]
(Còn tiếp)
* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.