Hỏi: Nhờ VOA giúp phân biệt sự khác nhau giữa ba từ: infringement, violation và intrusion.
Trả lời:
Ba từ infringement, violation và intrusion đều có phần chung là vi phạm, hay xâm phạm một qui luật, một thoả ước, hay quyền riêng tư của người khác. Nhưng mỗi chữ có thể dùng với nghĩa riêng.
* Infringement: chỉ hành động vi phạm một qui tắc hay thoả thuận, giao kèo hay quyền tư hữu của ai, như vi phạm về bản quyền tác giả: copyright infringement.
- Pirating the book infringes the author’s copyright=In sách lậu là xâm phạm tác quyền của tác giả.
- Infringement on someone’s privacy=vi phạm quyền riêng tư của người khác.
- The court ruled that he had infringed the company’s patent=tòa xử anh ta đã vi phạm bằng sáng chế của công ty.
- Ðộng từ là to infringe. The students argued that the rule infringed on their right of free speech: sinh viên lý luận là qui luật vi phạm vào quyền tự do ngôn luận của họ.
* Violation: an act of breaking the law or an agreement: là từ chung chỉ sự vi phạm phi pháp bằng vũ lực, hay vi phạm môt thỏa ước, khế ước.
- Flagrant violation of a treaty=Hành động vi phạm trắng trợn một hiệp ước.
- Gross violations of human rights=Những vi phạm nghiêm trọng về nhân quyền.
- The military maneuvers are a violation of the treaty=Cuộc thao diễn quân sự là một sự vi phạm hiệp ước.
- The bar was built in violation of the city code=Việc xây quán rượu là một vi phạm vào qui luật thành phố.
- All these spy cameras seem a violation of privacy and freedom=Tất cả những máy ảnh chụp lén này tỏ ra là một vi phạm vào quyền riêng tư và tự do của người khác.
* Intrusion: sự xâm phạm, xâm nhập. Intrusion is wrongfully entering upon or taking possession of property of another.
- This newspaper article is a disgraceful intrusion into my private life=Bài báo này là một vi phạm nhục nhã vào đời tư của tôi.
- Intrusion upon someone’s privacy=Xâm phạm đời tư người khác
- Kẻ xâm nhập vào đất đai, nhà ở hay văn phòng của ai gọi là intruder: Intruders took several of the computers of the school=Kẻ lạ mặt xâm nhập vào trường học và lấy nhiều máy vi tính của trường.
- Ðộng từ là to intrude: The judge intruded his prejudices into the case=Ông chánh án đã đưa vào bản án thiên kiến của mình.
- Tương đương với intrusion có chữ trespass= hành vi xâm nhập trái phép.
Tóm lại:
Ba từ infringement, violation và intrusion đều có nghĩa là vi phạm một qui luật hay giao kèo hay hòa ước.
Thường dùng infringement khi nói về xâm phạm tài sản trí tuệ của người khác hay công ty khác như bằng sáng chế (patents), tác quyền (copyrights), hay thương hiệu (trademarks). Dùng violation khi sự xâm phạm nặng hơn và tổng quát hơn, trong đó có thể là infringement hay intrusion. Còn intrusion thường dùng chỉ sự xâm nhập trái phép vào nhà ở, đất tư, hay đời tư của ai. Intrusion còn có nghĩa “xâm nhập” mà infringement và violation ít dùng với nghĩa này.
Xem thêm: Black’s Law Dictionay. St. Paul., MN: West Publishing Co., 1991.
Chúc bạn mạnh tiến trong việc trau giồi Anh ngữ.
* Quý vị có thể nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc bằng cách: Gửi email đến địa chỉ: AnhNguQA@gmail.com
Trả lời:
Ba từ infringement, violation và intrusion đều có phần chung là vi phạm, hay xâm phạm một qui luật, một thoả ước, hay quyền riêng tư của người khác. Nhưng mỗi chữ có thể dùng với nghĩa riêng.
* Infringement: chỉ hành động vi phạm một qui tắc hay thoả thuận, giao kèo hay quyền tư hữu của ai, như vi phạm về bản quyền tác giả: copyright infringement.
- Pirating the book infringes the author’s copyright=In sách lậu là xâm phạm tác quyền của tác giả.
- Infringement on someone’s privacy=vi phạm quyền riêng tư của người khác.
- The court ruled that he had infringed the company’s patent=tòa xử anh ta đã vi phạm bằng sáng chế của công ty.
- Ðộng từ là to infringe. The students argued that the rule infringed on their right of free speech: sinh viên lý luận là qui luật vi phạm vào quyền tự do ngôn luận của họ.
* Violation: an act of breaking the law or an agreement: là từ chung chỉ sự vi phạm phi pháp bằng vũ lực, hay vi phạm môt thỏa ước, khế ước.
- Flagrant violation of a treaty=Hành động vi phạm trắng trợn một hiệp ước.
- Gross violations of human rights=Những vi phạm nghiêm trọng về nhân quyền.
- The military maneuvers are a violation of the treaty=Cuộc thao diễn quân sự là một sự vi phạm hiệp ước.
- The bar was built in violation of the city code=Việc xây quán rượu là một vi phạm vào qui luật thành phố.
- All these spy cameras seem a violation of privacy and freedom=Tất cả những máy ảnh chụp lén này tỏ ra là một vi phạm vào quyền riêng tư và tự do của người khác.
* Intrusion: sự xâm phạm, xâm nhập. Intrusion is wrongfully entering upon or taking possession of property of another.
- This newspaper article is a disgraceful intrusion into my private life=Bài báo này là một vi phạm nhục nhã vào đời tư của tôi.
- Intrusion upon someone’s privacy=Xâm phạm đời tư người khác
- Kẻ xâm nhập vào đất đai, nhà ở hay văn phòng của ai gọi là intruder: Intruders took several of the computers of the school=Kẻ lạ mặt xâm nhập vào trường học và lấy nhiều máy vi tính của trường.
- Ðộng từ là to intrude: The judge intruded his prejudices into the case=Ông chánh án đã đưa vào bản án thiên kiến của mình.
- Tương đương với intrusion có chữ trespass= hành vi xâm nhập trái phép.
Tóm lại:
Ba từ infringement, violation và intrusion đều có nghĩa là vi phạm một qui luật hay giao kèo hay hòa ước.
Thường dùng infringement khi nói về xâm phạm tài sản trí tuệ của người khác hay công ty khác như bằng sáng chế (patents), tác quyền (copyrights), hay thương hiệu (trademarks). Dùng violation khi sự xâm phạm nặng hơn và tổng quát hơn, trong đó có thể là infringement hay intrusion. Còn intrusion thường dùng chỉ sự xâm nhập trái phép vào nhà ở, đất tư, hay đời tư của ai. Intrusion còn có nghĩa “xâm nhập” mà infringement và violation ít dùng với nghĩa này.
Xem thêm: Black’s Law Dictionay. St. Paul., MN: West Publishing Co., 1991.
Chúc bạn mạnh tiến trong việc trau giồi Anh ngữ.
* Quý vị có thể nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc bằng cách: Gửi email đến địa chỉ: AnhNguQA@gmail.com