Anh Ngữ sinh động bài 136

Ðây là chương trình Anh ngữ Sinh động New Dynamic English bài 136. Phạm văn xin kính chào quí vị thính giả. Nhớ lại là trong bài trước, Bob Harris sẽ thuê một motorhome, xe nhà lưu động để đưa gia đình đi thăm tiểu bang Alaska vào hè tới. Trong bài này Kathy hỏi chuyện Bob về bên trong xe motorhome. A sofa bed.=ghế dài có tay dựa, chỗ dựa lưng, và có thể kéo ra thành giường ngủ. He’s telling us about the motorhome that he’s going to rent next summer. =Ông ta sẽ tả cho chúng ta về chiếc xe nhà lưu động ông sẽ thuê mùa hè tới. There’s one big bed. Two people can sleep there.=có một cái giường lớn. Hai người có thể ngủ ở đó. And there’s a sofa bed and a small bed. Và có một cái ghế dài có thể kéo ra thành giường, và một giường nhỏ. Fun=vui thú. It sounds like a fun way to travel.=lối du lịch như vậy thì có vẻ thích thú lắm nhỉ? Nhớ lại bài trước có câu, It sounds like a great idea! Có vẻ là một ý hay!

Cut 1

Interview 3. Bob Harris: There are four beds.
Larry: Interview

There are four beds in the motorhome.

· a sofa bed=ghế dài có tay dựa và chỗ dựa lưng và có thể kéo ra thành giường; ghế đi văng.

Kathy: Our guest today is Bob Harris.

He’s telling us about the motorhome that he’s going to rent next summer.

You said there are four beds. Where are they?

Bob: They’re near the front of the motorhome.

There’s one big bed. Two people can sleep there.

And there’s a sofa bed and one more small bed.

Kathy: It sounds like a fun way to travel.

Thank you, Bob, for being our guest today.

Bob: Thank you.

Kathy: Let’s take a short break.

This is New Dynamic English.

MUSIC

Vietnamese Explanation

Trong đoạn tới, ta nghe và trả lời, căn cứ vào ý nghĩa những câu đã học và dùng “because” để nói lý do. Sau đó lập lại câu trả lời đúng. You don’t have to stay in motels because you can sleep in your motorhome.=bạn không phải ở khách sạn bên đường vì bạn có thể ngủ trên xe nhà lưu động. You have to eat in restaurants when you travel by car.=Bạn phải ăn ở nhà hàng khi bạn du lịch bằng xe hơi. But when you travel by motorhome, you can cook your own meals.=Nhưng khi bạn du lịch bằng xe nhà lưu động, bạn có thể nấu ăn lấy. You can cook your own meals because the motorhome has a kitchen.=bạn có thể nấu ăn lấy vì xe nhà lưu động có bếp. Xin nghe và thực tập.

Cut 2

Language Focus. Listen and answer.

Larry: Listen and answer.

Max: When you travel by motorhome, do you have to stay in motels?

(ding)
(pause for answer)

Max: No, you don’t.

You don’t have to stay in motels because you can sleep in your motorhome.

(short pause)

Max: Do you have to eat in restaurants when you travel by car?

(ding)
(pause for answer)

Max: Yes, you do.

You have to eat in restaurants because you can’t cook your own food.

(short pause)

Max: When you travel in a motorhome, can you cook your own meals?
(ding)
(pause for answer)

Max: Yes, you can.

You can cook your own meals because the motorhome has a kitchen.

(short pause)

MUSIC

Vietnamese Explanation

Trong đoạn tới, ta nghe mẩu đàm thoại hàng ngày Daily Dialog, trong đó Freddy mời Stephanie đi xem ci nê, nhưng cô không đi được. Freddy invites Stephanie to go to the movies, but she can’t go. Would you like to go to a movie tonight? Cô có muốn đi xem hát bóng tối nay không? Oh, Freddy, I’m sorry, but I can’t. =Ồ, anh Freddy, rất tiếc, tôi không đi được. To make a date.=mời ai đi chơi. Nếu bạn mời ai, thì người đó gọi là ‘your date’ (companion, escort). Who’s your date for the dance? Ai là người sẽ đi dự tiệc khiêu vũ với bạn? Xin nghe trước, rồi nghe lại và lập lại.

Cut 3

Daily Dialogue: Making a Date (Part 1)

Larry: Daily Dialogue: Making a Date (Part 1)

Freddy invites Stephanie to go to the movies, but she can’t go.

Larry: Listen to the conversation.

phone ring tiếng điện thoại reo

Stephanie: Hello?

(short pause)

Freddy: Hi, Stephanie. This is Freddy.

(short pause)

Stephanie: Oh... hi... Freddy.

(short pause)

Freddy: Would you like to go to a movie tonight?

(short pause)

Stephanie: Oh, Freddy, I’m sorry, but I can’t.

(short pause)

Larry: Listen and repeat.

Stephanie: Hello?

(pause for repeat)

Freddy: Hi, Stephanie. This is Freddy.

(pause for repeat)

Stephanie: Oh... hi... Freddy.

(pause for repeat)

Freddy: Would you like to go to a movie tonight?

(pause for repeat)

Stephanie: Oh, Freddy, I’m sorry, but I can’t.

(pause for repeat)

MUSIC

Vietnamese Explanation

Phần tới là phần Câu đố trong tuần, Question of the Week. What can’t you buy? bạn không thể mua được những món gì ở một nơi nào. A magazine=tạp chí. Fast food restaurants=tiệm ăn bán đồ làm sẵn, ăn liền như McDonald’s. Post office=bưu điện, Stamps=tem thư. Clothing store=tiệm bán quần áo. A shirt=sơ mi. A dress=áo dài. French fries=khoai tây chiên. Everyone knows you can’t buy French fries at a clothing store.=ai cũng biết tiệm quần áo không bán khoai tây chiên. [Sau everyone, chủ từ số ít, singular, động từ ở ngôi thứ ba số ít, KNOWS.] I had fun.=I enjoyed it.=tôi thích trò chơi này.

Cut 4

Question of the Week (answer): What can’t you buy?

Larry: Question of the Week!

The Question of the Week is “What can’t you buy?”


UPBEAT MUSIC

Max: Well, Kathy, it’s Question of the Week time again.

Are you ready?

Kathy: I certainly am!

Max: Okay, Kathy.

This week, I’m going to talk about some places and ask you what you can’t buy there.

Kathy: Sounds like fun!

Max: All right...first question: What can’t you buy at a fast food restaurant?

Hamburgers..., stamps... or French fries?

Kathy: What can’t I buy at a fast food restaurant...a hamburger, stamps or French fries?

Well, of course, I can’t buy stamps at a fast food restaurant.

Max: Excellent answer, Kathy.

You can’t buy stamps at a fast food restaurant.

You buy stamps at a post office.

Okay, second question: What can’t you buy at a post office: stamps, envelopes or shirts?

Kathy: At a post office? Stamps...., envelopes.... or shirts?

Shirts! I can’t buy a shirt at a post office!

Max: Great, Kathy! You can’t buy shirts at a post office.

Question number three: What can’t you buy at a clothing store: shirts, French fries or dresses?

Kathy: At a clothing store? Shirts, French fries, or dresses?

Everyone knows you can’t buy French fries at a clothing store.

Max: Are you sure about that, Kathy?

Kathy: Of course, I’m sure!

Max: Well, you’re right again, Kathy. You can’t buy French fries at a clothing store.

Once again, you’ve done very well.

Kathy: Thanks, Max. I had fun.

MUSIC
NDE Closing

Larry: A Question for You

Max: Now here’s a question for you.

Larry: Listen for the bell, then say your answer.

Max: In your country, do people like to travel in motorhomes?

(ding)
(pause for answer)

Max: Unh hunh. Okay!

MUSIC

Vietnamese Explanation

Trong phần tới, Câu Chuyện Giữa Bài, Story Interlude, Kathy đang đọc nhật báo, phần nói về địa ốc The Real Estate section of the newspaper. Real estate=một khu đất hay một căn nhà, một bất động sản; người chuyên viên địa ốc lo việc mua bán nhà gọi là ‘real estate agent,’ hay ‘realtor.’ Buy a house=mua nhà. Rent a house=thuê nhà. Lease a house=thuê nhà dài hạn, ít nhất là một năm. House for sale.= nhà bán; house for rent =nhà cho thuê. Well, sort of.=to some extent, somewhat, not quite=không hẳn như thế. Nhóm chữ “sort of” dùng như một trạng từ để tả một chuyện chưa chính xác. I sort of thought this would happen.=tôi hơi ngờ ngợ là chuyện này sẽ xẩy ra. Trong bài, Max hỏi Kathy: Are you thinking about buying a house? Chị đang tính mua nhà phải không? Well, sort of. Right now I’m just looking. Chưa hẳn thế, bây giờ tôi mới coi xem sao. See anything interesting? Có thấy căn nào chị thích không? My dream house=căn nhà mong ước của tôi. Close to Washington=gần Washington. Price=giá. That is expensive=căn nhà thật là mắc. It really is just a dream.=thực ra căn nhà vẫn còn là mong ước thôi. To hunt=nguyên nghĩa là săn, ở đây có nghĩa là to search, tìm. Househunting=tìm nhà.

Cut 5

Story Interlude: Househunting [săn nhà=tìm nhà]

Larry: OK... and we’re off the air.

SFX: show ending sounds and music, followed by newspaper rustling

Kathy: Hmmm…….Oh, wow.

Max: What are you reading, Kathy?

Kathy: I’m reading the Real Estate section of the newspaper.

I’m looking at the houses for sale.

Max: You’re thinking about buying a house?

Kathy: Well, sort of.

Right now I’m just looking.

Max: See anything interesting?

Kathy: Yes, here’s a beautiful house.

It’s my dream home.

Look at this picture!

Max: Mmm, yes. That’s a beautiful old home.

Four bedrooms. And it’s close to Washington.

It’s probably expensive.

Kathy: Yes. Look at the price.

Max: (surprised) Wow. That is expensive!

Kathy: Yes. It really is just a dream.

MUSIC

Vietnamese Explanation

Quí vị vừa học xong bài 136 trong Chương trình Anh Ngữ Sinh Ðộng New Dynamic English. Phạm Văn xin kính chào quí vị thính giả và xin hẹn gặp lại trong bài học kế tiếp.